R&S® ETL TV Analyzer – Bộ phân tích tín hiệu truyền hình
R&S® ETL là thiết bị phân tích, giám sát và đo kiểm truyền hình và phát thanh kỹ thuật số/analog tích hợp.
Nó kết hợp nhiều chức năng trong cùng một thiết bị:
Máy phân tích tín hiệu TV (Analog & Digital)
Máy phân tích phổ (Spectrum Analyzer)
Bộ giải mã Video & Audio
Bộ phân tích và giám sát luồng truyền tải (Transport Stream)
Bộ tạo & ghi lại luồng MPEG-TS
Phần mềm đo kiểm tự động và công cụ hỗ trợ kỹ thuật số

| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Dải tần hoạt động | 500 kHz – 3 GHz |
| Độ phân giải tần số | 1 Hz |
| Độ chính xác tham chiếu tần số nội | 5×10⁻⁷ |
| Độ trôi theo nhiệt độ (0–50°C) | 1×10⁻⁶ |
| Độ nhiễu pha (SSB phase noise) | –90 dBc/Hz @1 kHz; –130 dBc/Hz @1 MHz |
| Công suất đầu vào tối đa | 30 dBm (1 W), đỉnh 36 dBm (<3 s) |
| Điện áp DC tối đa | 80 V |
| Tạp nhiễu nội | < –90 dBm |
| Dải động không méo (TOI) | > +10 dBm, điển hình +18 dBm |
| Suy hao điều biến thứ hai (SHI) | ~40 dBm |
Hỗ trợ các chuẩn: B/G, I, D/K, K1, M, N
Hệ thống âm thanh: IRT-A2, NICAM, BTSC, EIA-J, Korea Stereo
Băng thông video: 4.0–6.0 MHz tùy chuẩn
Đo lường được:
Công suất sóng mang hình ảnh/âm thanh
Tỷ lệ công suất hình-âm
Độ sâu điều chế hình ảnh
S/N video (theo ITU-R Rec. 567)
Các phép đo về méo pha, méo biên độ, đồng bộ và nhiễu video
| Chuẩn | Tùy chọn/R&S Code | Đặc điểm |
|---|---|---|
| DVB-C / J.83/A/B/C | ETL-B210 / K210 / K213 | Hỗ trợ QAM 4–256, đo MER, EVM, BER, tỉ lệ lỗi gói |
| ATSC / ATSC-M/H | K220 / K320 / K322 | Hỗ trợ 8VSB, đo MER ≥ 40 dB, BER, EVM, phân tích luồng TS |
| DVB-T / DVB-H | K240 / K241 | FFT 2k–8k, QAM 4/16/64, phân tích sóng phản xạ SFN |
| DAB / T-DMB | K250 / K251 | Đo tín hiệu phát thanh số DAB/DMB, phân tích BER, MER |
| ISDB-T (Nhật/Brazil) | K260 / K261 | Hỗ trợ QPSK–64QAM, 3 lớp A/B/C, đo tín hiệu và phản xạ SFN |
| DVB-T2 | K340 | FFT đến 32k, QAM đến 256, hỗ trợ T2-Lite/Base, MER ≥ 40 dB |

Dải tần: 500 kHz – 3 GHz
Độ rộng dải phân giải (RBW): 10 Hz – 10 MHz
Thời gian quét (Sweep time): 2,5 ms – 16.000 s
Phân tích I/Q và hiển thị phổ theo thời gian thực
Độ chính xác mức đo: < ±1 dB
Tùy chọn ETL-B380: Giải mã AV (PAL, NTSC, SECAM)
Tùy chọn ETL-K381: Mở rộng UHD
Tùy chọn ETL-K386: Giao tiếp IP Input/Output
Tùy chọn ETL-K282: Phân tích & giám sát MPEG-TS
ETL-K283: Phân tích chuyên sâu (PID, bit rate, PCR, jitter, v.v.)
ETL-K285: Giám sát mẫu TS template
ETL-K382: Mở rộng DVB T2-MI
ETL-K280: Bộ tạo và ghi MPEG TS Generator/Recorder
Hỗ trợ đầu vào/ra ASI, IP, RF
Phát lại nội dung TS phục vụ kiểm tra thiết bị phát, thu

| Công cụ | Chức năng chính |
|---|---|
| R&S®BCDrive | Đo kiểm truyền hình di động, bản đồ phủ sóng |
| R&S®ETL-K950 TVSCAN 2.0 | Tự động đo nhiều kênh TV cùng lúc |
Nguồn điện: 11–19 V DC hoặc AC 100–240 V
Màn hình: LCD màu 8.4”
Trọng lượng: ~15–16 kg
Chuẩn ISO:
ISO 9001 (chất lượng)
ISO 14001 (môi trường)
| Tùy chọn | Mô tả |
|---|---|
| ETL-B201 | Giao diện đa năng DTV/ATV/FM |
| ETL-B203 | Bộ lọc tiền chọn RF (RF Preselector) |
| ETL-B230 | Nguồn DC 11–19 V |
| ETL-B235 | Pin lithium-ion 10 Ah |
| FSL-B4 | Dao động tinh thể OCXO độ trôi thấp |
Copyright © 2025 TIMC.VN. All rights reserved.